THIẾT BỊ XỬ LÝ ÂM THANH DRIVERRACK PA có tốt không?
Thiết bị xử lý âm thanh DRIVERRACK PA được nâng cấp từ phiên bản DRIVERRACK, với nhiều cải tiến vượt trội cùng tính năng dễ sử dụng, người dùng không còn lo lắng về âm thanh cũng như cách cài đặt nữa. Nhằm tung ra thị trường thiết bị xử lý âm thanh đẳng cấp, chuyên nghiệp, các kỹ sư đầu ngành đã đem đến cho người dùng trải nghiệm hoàn hảo về dòng sản phẩm DRIVERRACK PA tích hợp nhiều chế độ xử lý âm thanh hoàn hảo, khiến bạn khó lòng bỏ qua.
Với các thiết lập Wizards dễ thực hiện, hướng dẫn từng bước sử dụng, chỉ cần 1 vài thao tác cơ bản là bạn đã có thể tinh chỉnh mức độ âm thanh theo ý muốn. Chọn loa và amply theo danh sách có trên PA, sau đó chọn Auto EQ ® để tiếp tục tối ưu âm thanh. Kết thúc quá trình tinh chỉnh bằng việc sử dụng AFS Wizard. Mọi thao tác chỉ kéo dài trong vài phút, không hề khó khăn cho dù bạn là người ít hiểu biết về thiết bị điện tử.
THIẾT BỊ XỬ LÝ ÂM THANH DRIVERRACK PA hiện đang có mặt tại Hưng Thịnh audio, là thiết bị độc đáo, hàng về tới đâu hết tới đấy, nhiều khách hàng với mong muốn sở hữu em này còn phải đặt trước. Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực âm thanh, sẽ tư vấn cho bạn lựa chọn thiết bị phù hợp với mục đích sử dụng, lắp đặt tại nhà, hướng dẫn sử dụng tận tình chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng.
Thông số kỹ thuật THIẾT BỊ XỬ LÝ ÂM THANH DRIVERRACK PA
Đầu vào | dòng đầu vào. (1) RTA Mic đầu vào |
Kết nối đầu vào | Nữ XLR dòng đầu vào. XLR RTA Mic đầu vào |
Kiểu đầu vào | Điện tử cân bằng / RF lọc |
Trở kháng đầu vào | > 40k ohm |
Max Input | > + 20dBu |
CMRR | > 45dB |
Mic Preamp Phantom điện | + 15VDC (RTA) |
Mic Preamp Equivalent Input Noise (EIN) | <-117dB, 22Hz-22kHz, 150 ohm (RTA) |
Đầu ra | Dòng đầu ra |
Kết nối đầu ra | Nam XLR |
Loại đầu ra | Điện tử cân bằng, RF lọc |
Trở kháng đầu ra | 120ohm |
Output Max | + 20dBu |
alignment trễ | 10ms cho mỗi kênh (tổng 60ms) |
A / D Converter | dbx Loại hệ thống chuyển đổi IV ™ |
A / D Dynamic Range | 110 dB A-weighted,> 107 dB trọng |
Loại IV Dynamic Range | 123 dB với chất liệu thoáng qua, A-weighted, 22kHz BW; 121 dB với chất liệu thoáng qua, không trọng số, 22kHz BW; 115 dB điển hình với chất liệu chương trình, A-weighted, 22kHz BW |
Tỷ lệ mẫu | 48kHz |
D / A Dynamic Range | 112 dB A-weighted, 110dB không trọng số |
Dynamic Range | > 110 dB A-weighted,> 107dB không trọng số |
THD + Noise | 0,004% điển hình tại + 4dBu, 1kHz, tăng đầu vào 0dB |
Phản hồi thường xuyên | 20Hz – 20kHz, +/- 0.5dB |
Interchannel Crosstalk | <-110 DB, -120dB điển hình (input-to-đầu ra: <-100 dB) |
Điện áp vận hành | 100-120VAC 50/60 Hz – EU: 220-240 VAC 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ | 25 W |
trọng lượng | 5,5 lbs. (2,5 kg) |
Trọng lượng vận chuyển | 7 lbs. (3.18 kg) |
Kích thước | 1,75 “(4.4cm) H x 5,75” (14.6cm) D x 19 “(48.26cm) W |
Tham khảo thêm: VANG SỐ X6 PLUS trộn âm đỉnh cao, giảm giá sốc Không chỉ nổi bật trong cách thiết kế, tỉ mỉ đến từng chi tiết, VANG SỐ X6 PLUS còn giữ chân người ở lại bởi chất âm tuyệt hảo, thật khó diễn tả âm thanh mà con mãnh thú này phát ra, chỉ có thể đứng mình lắng nghe. |