Đặc điểm tính năng Loa array TOA SR-T5
Loa array TOA SR-T5 cũng giống như nhiều sản phẩm loa array khác được tạo thành bởi các loa nhỏ ghép lại với nhau theo phương ngang cho góc phủ rộng và phóng thích xa. Tuy nhiên loa array TOA SR-T5 thể hiện vượt trội hơn bởi khả năng tái tạo âm thanh chân thực, loa woofer và treble bố trí theo chiều dọc cho tiếng vang mạnh, mô phỏng âm thanh sắc nét đến từng chi tiết.
- Khác với Loa array TOA SR-H2S, Sản phẩm với công suất liên tục 750w hoạt động mạnh mẽ, được coi như thiết bị âm thanh đa năng ứng dụng linh hoạt như sân khấu, hội trường, với 1 đến 2 đôi loa có thể sử dụng cho karaoke, phòng trà, hát cho nhau nghe,…
- Chơi được những nốt nhạc cao nhất, nốt thấp sâu đến 70hz cho tiếng bass có lực. Hệ thống mảng loa lớn được tạo thành bởi 8 bass 13cm cùng với 24 treble kiểu vòm, tái tạo âm thanh chân thực, có thể kết hợp cùng loa sub và vang số để hiệu quả âm thanh được nâng cao.
- Model này được thiết kế sẵn giá đỡ do chính hãng Toa thực hiện vớ độ ăn khớp cao tạo sự chắc chắn. Thùng loa bằng bằng gỗ ép sơn urethane cùng lưới loa và giá đỡ bằng thép sơn acrylic tạo thành khối vững chắc, hiệu quả cao trong quá trình sử dụng.
Một số mẫu loa array mời bạn truy cập tại đây để xem
Ứng dụng loa array TOA SR-T5
Ứng dụng thực tế cho âm thanh sân khấu ngoài trời như: trình diễn, nhà hát, sân vận động, trung tâm vui chơi giải trí, trường học, có thể sử dụng như loa đám cưới tại sự kiện lớn…
Một số ứng dụng trong nhà có thể kể đến như hội trường, rạp chiếu phim, nhà xưởng, câu lạc bộ,… kết hợp cùng loa sub và Vang số karaoke X10 tạo ra những sắc thái âm thanh hấp dẫn người nghe.
Thông số kỹ thuật Loa array TOA SR-T5
Vỏ bọc | Loại phản xạ Bass |
Công suất an toàn tối đa mà loa có thể chịu tải được | · Âm hồng liên tục: 250 W · Chương trình liên tục: 750 W |
Trở kháng định mức | 8 Ω |
Độ nhạy | 96 dB (1 W, 1 m tương đương, đo được ở 4 m) |
Hồi đáp tần số | 70 Hz – 20 kHz |
Tần số chéo | 3 kHz |
Góc trực tiếp | · Ngang: 100 ゜ · Dọc: 35 ゜ |
Thành phần loa | · Tần số thấp: 13 cm (5.12 “) hình nón × 8 · Tần số cao: Cân bằng kiểu vòm × 24 |
Chiều cao cài đặt được đề xuất | 4 – 5,5 m (13,12 – 18,04 ft) (Đầu loa, khi lắp đặt trong các cơ sở thể thao 30 m (98.43 ft) chiều dài) |
Dãy góc điều chỉnh | · Xuống: 0 ゜, 1 ゜, 2 ゜, 3 ゜ (khi sử dụng khung lắp sẵn) · Ngang (trái hoặc phải): 5 ゜, 10 ゜ (khi giá đỡ khung SR-PB5 tùy chọn) |
Đầu nối vào | Đầu nối vào M5, khoảng cách giữa các rào cản: 12,2 mm (0,48 “) |
Vật liệu | · Vỏ ngoài: Ván ép, sơn đen, sơn urethane · Baffle: Polypropylene, đen · Tấm đục lỗ: Thép tấm, sơn đen, acrylic · Giá đỡ: Thép tấm, đen, sơn acrylic |
Kích thước | 310 (R) × 1239 (C) × 341 (S) mm (12,2 “× 48,78” × 13,43 “) |
Trọng lượng | 29 kg (63,93 lb) (kể cả phụ kiện) |
Phụ kiện | · Giá đỡ A … 1 · Giá đỡ B … 1 · Bulong lắp ghép giá… 6 · Side cover … 5 · Vít gắn vách ngăn … 10 · Chốt mắt … 1 · Dây an toàn … 1 |
Tùy chọn | · Khung chảo: SR-PB5 · (Được sử dụng kết hợp với khung lắp sẵn) · Máy biến áp phù hợp: MT-S0601 |